Dầu động cơ diesel & xăng đa năng Nhớt động cơ diesel tải trọng nặng, chất lượng cao, đơn cấp, được pha chế đặc biệt để bôi trơn động cơ diesel và động cơ xăng yêu cầu loại nhớt có cấp hiệu năng API CF hoặc SF. Mức dự trữ kiềm cao rất phù hợp để sử dụng với nhiên liệu có hàm lượng lưu huỳnh cao và với định kỳ thay nhớt phù hợp.
ƯU ĐIỂM
Tiết kiệm chi phí bảo trì
Hệ phụ gia chống mài mòn gốc kim loại-hữu cơ đã được công nhận giúp chống mài mòn ở mọi điều kiện họat động khắc nghiệt bằng cách tạo nên màng bảo vệ tại các bề mặt tiếp xúc.
Kéo dài thời gian giữa các lần đại tu
Hệ phụ gia tẩy rửa gốc kim loại và phụ gia phân tán không tro giúp chống lại sự hình thành cặn bám nhiệt độ cao ở động cơ diesel và cặn bùn nhiệt độ thấp ở động cơ xăng. Tính ổn định ô xy hóa tốt chống lại quá trình xuống cấp và hóa đặc của nhớt, giúp giảm thiểu sự tắc nghẽn đường dầu và lọc dầu.
Duy trì công suất và hiệu năng
Hệ thống phụ gia tẩy rửa gốc kim loại và phụ gia phân tán không tro giúp duy trì công suất và hiệu năng bằng cách kiểm soát rất tốt cặn bám nhiệt độ cao tại pít tông và xéc măng.
Kéo dài định kỳ thay nhớt
Lượng kiềm dự trữ cao bảo đảm trung hoà hết a xít ăn mòn hình thành do đốt cháy lưu huỳnh trong nhiên liệu và không phải rút ngắn định kỳ thay nhớt.
ỨNG DỤNG
- Động cơ diesel (cao tốc, bốn thì, nạp khí tự nhiên hoặc có tuốc bô tăng áp)
- Động cơ xăng (bốn thì)
- Xe vận tải
- Các loại xe thi công cơ giới
- Máy kéo nông nghiệp
- Động cơ diesel nhỏ trong vận tải thủy (thuyền đánh cá, vận tải sông, v..v..)
- Máy phát điện
- Hộp số tay (với loại nhớt và độ nhớt thích hợp) Hệ thống thủy lực di động (với loại nhớt và độ nhớt là thích hợp)
CÁC TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
. API CF
. API CD API SF
. Tiêu chuẩn CD của Nhật (SAE 30, 40, 50)
. CCMC D2 (ngoại trừ SAE 50)
. MIL-L-2104E (SAE 30, 40)