Glysantin G40 Glysantin G40 là chất làm mát gốc ethylene glycol, không chứa nitrite-, amine-, phosphate-, và phải pha loãng với nước trước khi sử dụng.
|
Đặc tính
Glysantin G 40 giúp bảo vệ vượt trội các loại động cơ hiện đại khỏi sự ăn mòn, đóng băng và chống sôi. Glysantin G 40 có tác dụng hiệu quả trong quá trình chống ăn mòn và lắng cặn các chi tiết trong hệ thống làm mát như vách máy, đỉnh xilanh, giàn tản nhiệt, bơm nước và giàn sưởi.
Glysantin G 40 đã được chính thức chấp thuận theo các tiêu chuẩn của các nhà sản xuất (OEM) sau:
|
||||||||||||||||||||||||
Hướng dẫn sử dụng |
Những lợi thế vượt trội của Glysantin G 40 như đặc biệt bảo vệ cho kim loại nhôm và kéo dài tuổi thọ trong mọi điều kiện hoạt động, Glysantin G 40 không được pha chế với các loại nước làm mát khác. Tuy nhiên, Glysantin G 40 tương thích cả chất làm mát có chứa silicate và không chứa silicate. Glysantin G 40 phải được pha loãng với nước trước khi sử dụng. Sử dụng nước không quá cứng tương thích, nước máy*, nước đã khử ion, nước cất trước khi đổ vào hệ thống làm mát để cho ra dung dịch có nồng độ 30-50%. Với nhiệt độ môi trường dưới -8oC thì có thể pha theo tỷ lệ 20% Glysantin/ Nước (20/80).
*Phải đảm bảo hệ thống làm mát đã sạch, không sử dụng nước quá cứng, nước thải từ các mỏ, nước biển, nước lợ, nước muối, nước thải công nghiệp. Các số liệu phân tích nước không vượt quá các giới hạn sau: Độ cứng của nước: 0 - 20 Hàm lượng cloride: tối đa - 100 ppm Hàm lượng sulphate: tối đa - 100 ppm Trong trường hợp thành phần của nước vượt quá giới hạn cho phép như trên thì phải tìm ra biện pháp khắc phục, ví dụ như trộn với nước sạch, nước cất hoặc nước khử ion. Tỉ lệ cloride hoặc sulphate quá cao có thể được khắc phục theo cách này.
|
||||||||||||||||||||||||
Thành phần hóa học
Nhận dạng
Màu sắc
Thông số vật lý
Độ hòa tan
Tính ổn định
Quá trình chống đóng băng của Glysantin G 40
Đặc điểm tạo bọt |
Mono Ethylene Glycol cùng các chất ức chế
Chất lỏng trong không có cặn
Đỏ tươi
Pha với nước thường: Có thể pha với mọi tỷ lệ Pha với nước cứng: Không gây ra kết tủa
Tối đa 20 ml/tối đa 5ml VW TL 774-D/F |
BASF Aktiengesellschaft Perfomance Chemical for Automotive and Oil Industry 67056 Lugwidshafen, Germany www.basf.com/automotive-oil
|
An toàn
Khi sử dụng sản phẩm, các thông tin và lời khuyên đã có sẵn trong bản an toàn sản phẩm. Nên chú ý thêm các biện pháp phòng ngừa cần thiết khi xử lý hóa chất.
|