Glysantin G 48 (Việt Đức là nhà phân phối được ủy quyền của BASF tại thị trường Việt Nam) là chất làm mát động cơ đậm đặc dựa trên thành phần chủ yếu là ethylene glycol. Nó chứa hợp chất phụ gia gây ức chế ăn mòn bao gồm muối của axit hữu cơ và silicat. Glysantin G 48 không chứa nitrite, amine và phosphate.
Nước làm mát GLYSANTIN G48 được sản xuất bởi Tập đoàn Hóa chất BASF - CHLB Đức; nhập khẩu và phân phối trực tiếp bởi Công ty Cổ phần Việt Đức.
GLYSANTIN G48 là chất làm mát gốc ethylene glycol, không chứa phụ gia nitrite-, amine-, phosphate-, silicate-, borate-, và phải pha loãng với nước trước khi dùng.
Những lợi thế vượt trội của GLYSANTIN G48 như đặc biệt bảo vệ cho kim loại nhôm và kéo dài tuổi thọ trong mọi điều kiện hoạt động, GLYSANTIN G48 không được pha chế với các loại nước làm mát khác, trừ trường hợp đặc biệt.
>> Đặc tính:
Giúp bảo vệ vượt trội các loại động cơ hiện đại khỏi sự ăn mòn, đóng băng và chống sôi, đặc biệt không ăn mòn kim loại nhôm.
Có tác dụng hiệu quả trong quá trình chống ăn mòn và lắng cặn các chi tiết trong hệ thống làm mát như vách máy, đỉnh xilanh, giàn tản nhiệt, bơm nước và giàn sưởi.
>> ỨNG DỤNG:
Chất làm mát cho các ứng dụng hàng hải và đường sắt/ Động cơ hạng nặng/ Ngành công nghiệp gió và sản xuất điện.
>> Hướng dẫn sử dụng:
* GLYSANTIN G48 phải được pha loãng với nước trước khi sử dụng.Sử dụng nước máy, nước khử ion hoặc nước cất pha với nồng độ 33 - 50%.
Trường hợp với nước cứng tương thích, cần phải pha loãng với nước như trên để giảm nồng độ của nước cứng.
* Phải đảm bảo hệ thống làm mát được làm sạch và rửa bằng nước máy trước khi đổ dung dịch GLYSANTIN G48. Không sử dụng các loại nước bẩn từ khai thác mỏ, nước biển, nước lợ, nước muối, nước thải công nghiệp…
* GLYSANTIN G48 để trong thùng chứa kín ban đầu ở nhiệt độ tối đa 30°C có thể lưu trữ được ít nhất 3 năm. Không sử dụng các thùng lưu trữ có mạ kẽm vì chúng có thể bị ăn mòn.
* GLYSANTIN G48 có màu xanh.
>> Thông số vật lý:
Tỷ trọng ở 20℃ 1.121 – 1.123 g/cm3 DIN 51 757-4
Độ nhớt ở 20℃ 24 – 28 mm2/s DIN 51 562
Chỉ số khúc xạ ở 20℃ 1.432 – 1.434 DIN 51 423-2
Nhiệt độ sôi > 165℃ ASTM D 1120
Nhiệt độ bắt lửa > 120℃ DIN EN ISO 2592
Độ pH 7.1 – 7.3 ASTM D 1287
Hàm lượng kiềm 13 – 15ml ASTM D 1121
Hàm lượng tro Tối đa 1.5% ASTM D 1119
Hàm lượng nước Tối đa 3.5% DIN 51 777-1
-------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỆT ĐỨC
Địa chỉ: số 274 Ngô Quyền, P. Vạn Mỹ, Q. Ngô Quyền, TP. Hải Phòng.
Hotline: 0934 367 456